Việt
ôn hòa
vừa phải
phải chăng
có chừng mực
Đức
moderat
Beim ersten Gasgeben, z.B. moderat oder forciert, wird ein entsprechendes Schaltprogramm ausgewählt.
Một chương trình chuyển số thích hợp được chọn khi lần đầu tiên bàn đạp ga bị ép xuống, thí dụ vừa phải hoặc rất mạnh.
moderat /[mode'ra:t] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/
ôn hòa; vừa phải; phải chăng; có chừng mực (gemäßigt, maßvoll);