bescheiden /(Adj.)/
vừa phải;
phải chăng;
có mức độ;
ôn hòa;
thanh đạm;
giản dị (einfach, schlicht);
một căn phòng giản dị : ein bescheidenes Zimmer ông ấy sống rất thanh đạm. : er lebt sehr bescheiden
gemäßigt /(Adj.; -er -este)/
vừa phải;
phải chăng;
có mức độ;
có chừng mực;
ôn hòa;
không quá khích;
phe ôn hòa trong đăng. dễ chịu, ôn hòa, nhẹ nhàng : der gemäßigte Flügel der Partei vùng khí hậu ôn đới ngoài Châu Ảu. : die gemä- ßigten Zonen außerhalb Europas