schlechthin /(Adv.)/
(đặt sau danh từ) hoàn toàn;
tuyệt đối;
đích thực;
er war der Romantiker schlechthin : ông ấy đích thực là một nhà tha lãng mạn.
schlechthin /(Adv.)/
đơn thuần;
đơn giản (geradezu, ganz einfach);
sie sagte schlechthin die Wahrheit : dem giản là cô ấy chỉ nói lên sự thật.
schlechthin /(Adv.)/
(đặt trước một tính từ) tuyệt đô' i;
hoàn toàn;
nhất quyết (absolut, ganz u gar);
das ist schlechthin unmöglich : điều ấy nhất quyết không thể được.