TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

primitiv

thô sơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô thiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thô lậu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụyên thủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn sơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơ đẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơ khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm bợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túng thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỗ mãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu văn hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

primitiv

primitive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

primitiv

Primitiv

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(subst.

) die Primitiven dieses Kontinents: những người nguyên thủy, bộ tộc nguyên thủy của lục địa này.

primitive Bedürf nisse

những nhu cầu sơ đẳng.

primitive Werkzeuge

những dụng cụ thô sơ.

primitiv leben

sống nghèo túng.

ein primitiver Mensch

một người lỗ mãng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/

ngụyên thủy; ban sơ (urtümlich, nicht zivilisiert);

(subst. : ) die Primitiven dieses Kontinents: những người nguyên thủy, bộ tộc nguyên thủy của lục địa này.

primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/

thô sơ; đơn sơ; sơ đẳng; sơ khai (ursprünglich, elementar, naiv);

primitive Bedürf nisse : những nhu cầu sơ đẳng.

primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/

thô sơ; đơn giản (einfach, schlicht, simpel);

primitive Werkzeuge : những dụng cụ thô sơ.

primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/

(oft abwertend) tạm thời; tạm bợ; túng thiếu (notdürftig, behelfsmäßig);

primitiv leben : sống nghèo túng.

primitiv /[primi'tiif] (Adj.)/

(abwertend) thô thiển; lỗ mãng; ít học; thiếu văn hóa;

ein primitiver Mensch : một người lỗ mãng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

primitiv /a/

thô sơ, thô thiển, thô lậu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

primitiv

primitive

Metzler Lexikon Philosophie

Primitiv

v. a. im ethnologischem Zusammenhang mit Bezug auf Gesellschaften, Kulturen oder deren Elemente. Diese werden, ausgehend vom Entwicklungsgedanken, mit der Bezeichnung p. auf einer frühen Stufe verortet. In dieser Bedeutung ist p. synonym mit archaisch. Häufig hat p. auch die Beibedeutung naturnah (Primitive als »Naturvölker«). P. kann auch abwertend gemeint sein im Sinne von einfach, unterentwickelt, undifferenziert oder behelfsmäßig.

RD

LIT:

  • L. Levy-Bruhl: La mentalit primitive. Paris 1922 (dt.: Die geistige Welt der Primitiven. 1927).