Việt
yêu mên
yồu qúi
yêu dấu
thân yêu
đại chúng
phổ thông
phổ cập
dễ hiểu
đơn giản
ưa thích nhắt
thích nhắt
yêu qúi nhất
quen nhắt.
Đức
beliebt
Ein sanfter Regen an einem Frühlingstag, ein Spaziergang, der für einen jungen Mann der letzte in der von ihm geliebten Stadt sein wird.
Một trận mưa xuân lay phay, một lân đi dạo, lân cuối cùng đối với chàng thanh niên tại cái hành phố chàng yêu mên.
A soft rain on a spring day, on a walk that is the last walk a young man will take in the place that he loves.
beliebt /a/
được] yêu mên, yồu qúi, yêu dấu, thân yêu, đại chúng, phổ thông, phổ cập, dễ hiểu, đơn giản, ưa thích nhắt, thích nhắt, yêu qúi nhất, quen nhắt.