TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không phức tạp

không phức tạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rắc rôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ đàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không phức tạp

 incomplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 straightforward

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

straightforward

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

không phức tạp

einfach

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unkompliziert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leichtgeschürzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

simpel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Fermentation im biotechnischen Labor und Technikum sowie die großtechnische Bioproduktion werden in der Regel diskontinuierlich als Batch-Prozess oder Fed-Batch-Prozess durchgeführt, da diese Prozesse unkompliziert sind und zuverlässig ablaufen.

Tiến trình lên men ở các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học và trường kỹ thuật cũng như ở quy mô sản xuất công nghiệp được thực hiện trên nguyên tắc gián đoạn theo quy luật Batch hay Fed-Batch, vì các quá trình này không phức tạp và ổn định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Frage ist nicht leicht zu beant worten

câu hỏi không dễ trả lời

nichts ist leichter als das

không có gi dễ hơn việc ấy

das ist leicht gesagt [aber schwer getan]

điều ấy nói thì dễ (nhưng làm mới khó)

jmdm. leicht fallen

dễ dàng đối vớỉ ai

sich etw. leicht machen

thiếu cẩn thận khi làm việc gì

sich leicht tun (ugs.)

không gặp khó khăn gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unkompliziert /(Adj.; -er, -este)/

không phức tạp; không rắc rôì;

leichtgeschürzt /(đùa) ăn mặc hở hang. 2, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, khéo léo (beweglich, geschickt); einen leichten Gang haben/

đơn giản; dễ dàng; không phức tạp (einfach, unkompli ziert);

câu hỏi không dễ trả lời : die Frage ist nicht leicht zu beant worten không có gi dễ hơn việc ấy : nichts ist leichter als das điều ấy nói thì dễ (nhưng làm mới khó) : das ist leicht gesagt [aber schwer getan] dễ dàng đối vớỉ ai : jmdm. leicht fallen thiếu cẩn thận khi làm việc gì : sich etw. leicht machen không gặp khó khăn gì. : sich leicht tun (ugs.)

simpel /[’zimpal] (Adj.; simpler, -ste)/

đơn giản; dễ đàng; không phức tạp (unkom pliziert);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einfach /adj/M_TÍNH, Đ_KHlỂN/

[EN] straightforward

[VI] không phức tạp, đơn giản

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incomplex

không phức tạp

 straightforward

không phức tạp