Ärmlichkeit /f =/
sự, tình trạng] nghèo nàn, thiếu thốn, tôi tàn.
Kümmerlichkeit /f =/
sự] nghèo nàn, nghèo khổ, bần cùng.
notdürftig /I a/
không đáng kể, ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; II adv [một cách] khó khăn, chật vật, khó nhọc, vất vả.
Schmalheit /f =/
1. [sự] chật chội, chật hẹp; 2. [sự] nghèo nàn, nghèo túng, túng thiếu.
miserabel /I a/
không may, bất hạnh, khốn khổ, tồi tàn, nghèo nàn; ein miserabler Kerl đồ đểu, đồ ba que, đồ xỏ lá; II adv tồi, xấu, kém.
ärmlich /a/
nghèo nàn, đáng thương, tội nghiệp, tồi tàn, thiếu thôn, ít ỏi.
power /a/
không đáng kể, thiếu thốn, nghèo nàn, ít ỏi, đáng thương, tội nghiệp.
unbemittelt /a/
nghèo túng, túng bấn, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, nghèo hèn, nghèo.
arm /a/
1. nghèo, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, khổ cực, khổ sỏ, khôn khổ; arm werden nghèo đi, bần cùng hóa; -
Dürftigkeit /í =/
1. [sự] túng thiếu, củng quẫn, nghèo nàn; 2. [sự] thiếu thốn, ít ỏi, nghèo khổ, bần cùng.
Kargheit /ỉ =/
ỉ 1. [sự, tính] hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn, keo cú; 2. [sự] nghèo nàn, tội nghiệp, nghèo khổ.
Knappheit /ỉ =/
ỉ 1. [sự, tính chát, tư tưđng) chật hẹp, hẹp hòi, thiển cận, hạn chế; 2. [sự] ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; Knappheit an etw. (D) [sự] thiếu cái gì; 3. [sự] rút gọn, ngắn gọn, tóm tắt, cô đọng.
frugal /a/
giản dị, giản đơn, xuyềnh xoàng, bình thưòng, ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn (về thúc ăn).
Dalies /m =/
sự, cảnh] nghèo, nghèo nàn, nghèo khổ, túng thiéu, cực khổ, khổ sỏ, 17 -ĐVTĐ150000 khôn khổ, bắt hạnh; den Dalies háben sóng nghèo, sống túng thiếu; im chronischen Dalies sein thường xuyên cần tiền.
kümmerlich /I a/
nghèo nàn, thiếu thôn, tiểu tụy, thảm hại, ít ỏi, đáng thương, tội nghiệp; II adv [một cách] nghèo nàn, thiếu thốn, tội nghiệp, thảm hại.
Schäbigkeit /í =, -en/
1. [sự] nghèo nàn, đang thương, cũ, rách nát, rách mói, tả tơi; 2. [sự] keo kiệt, bủn xỉn, keo lận.
klamm /a/
1. ẩm ưđt, ẩm thấp; 2. lạnh cóng, rét cóng, lạnh cúng; 3. không đáng kể, ít ỏi, thiếu thón, nghèo nàn; er ist klamm an Geld nó rắt ít tiền.
elend /I a/
1. nghèo nàn, đáng thương, tội nghiệp, thảm hại, thiểu não; 2. đểu cáng, đểu giả, đê tiện, hèn mạt, hèn hạ, đáng khinh, đê hạ; elend er Schurke thằng đểu, kẻ đê tiện, đô xỏ lá, tên hèn mạt, kẻ bịp bơm, tên bợm; elend es Zeug (những) vật xắu, đổ hỏng, đồ bỏ; (điều) nhảm nhí, bậy bạ; II adv (một cách] hèn hạ, dáng khinh; elend aussehen trồng vẻ mặt rất đáng khinh.
mager /a/
1. gầy, gầy gò, gầy guộc, gầy còm, gầy đét, gầy nhom, khẳng khiu, còi CỌC; 2. (kĩ thuật) nghèo; 3. không có mở, nạc; éine mager e Súppe canh thịt nạc; 4. (nghĩa bóng) nghèo nàn, ít ỏi; mager er Bóden đất bạc màu; mager e Ernte vụ mùa thắt bát; - e Kost [Küche] bữa ăn đạm bạc; ein mager es Ergebnis kết quả ít ỏi.
unvermögend /a/
1. nghèo, nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn, khổ cực, khổ sỏ, khôn khổ; 2. bất lực, không có năng lực, kém năng lực, thiếu năng lực; 3. (y) [bị] liệt dương, liệt dục.
knapp /I a/
1. chật, hẹp, chật hẹp, chật ních; 2.hạn ché, nhỏ hẹp; 3. không đáng kể, ít ỏi, thiếu thón, nghèo nàn; knapp bei Gélde sein rất cần tiền; mit etw. (D) knapp sein hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn, tiếc; 4. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc, ngắn; mit knapp en Worten [một cách] vắn tắt; II adv vừa đủ, vừa vặn, vừa khít, vừa khuýp, vừa mỏi.
Mangel II /m -s, Mängel/
m -s, Mängel 1. [sự] thiếu, thiếu thón, khan hiém, thiếu hụt (an D về); 2. tật, khuyết tật, khuyết điểm, thiếu sót, chỗ hư hỏng; 3. [sự, cảnh] nghèo, nghèo khổ, túng thiếu, nghèo nàn, cực khổ, khổ sỏ, khốn khổ.
schofel,schofelig /a/
1. xắu, tồi, xấu xa, tồi tàn, tồi tệ, không rafci, hèn hạ, đê tiện, đê hèn, đê mạt, đều cáng, ti tiện, khả ố; 2. vặt vãnh, lặt vặt, nhỏ mọn; 3. nghèo nàn, đáng thương, tội nghiệp.
schmal /(so sá/
(so sánh schmaler u schmäler, superl schmalst u schmälst) 1. hẹp, chật, chật chội, chật hẹp; 2. mỏng, mảnh, mỏng mảnh, gầy gò, mảnh khảnh, mảnh dẻ, xương xương, gầy guộc, gầy nhom, khẳng khiu, gầy nhom; 3. ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; - e Kost khẩu phần ít ỏi; II adv: schmal lächeln dễ cưòi.