Việt
lạnh cóng
rét cóng
tê cóng ít ỏi
thiếu thôn
nghèo nàn
Đức
klamm
thường được dùng trong cụm từ
klamm /[klam] (Adj.)/
lạnh cóng; rét cóng; tê cóng ít ỏi; thiếu thôn; nghèo nàn;
: thường được dùng trong cụm từ