Việt
ẩm thấp
lạnh cóng
rét cóng
nghèo nàn
khe núi
ẩm ưđt
lạnh cúng
không đáng kể
ít ỏi
thiếu thón
khe hẻm
hẻm vực
hẻm
lũng hẹp
thung lũng hẹp
đưồng hẻm
ải.
ẩm ướt
lành lạnh
tê cóng ít ỏi
thiếu thôn
hẻm núi
thung lũng sâu hẹp
Anh
coulee
ravine
Đức
klamm
Schlucht
Pháp
ravin
thường được dùng trong cụm từ
er ist klamm an Geld
nó rắt ít tiền.
Klamm,Schlucht /SCIENCE/
[DE] Klamm; Schlucht
[EN] coulee; ravine
[FR] ravin
klamm /[klam] (Adj.)/
ẩm ướt; ẩm thấp; lành lạnh;
lạnh cóng; rét cóng; tê cóng ít ỏi; thiếu thôn; nghèo nàn;
thường được dùng trong cụm từ :
Klamm /die; -, -en/
khe núi; hẻm núi; thung lũng sâu hẹp;
klamm /a/
1. ẩm ưđt, ẩm thấp; 2. lạnh cóng, rét cóng, lạnh cúng; 3. không đáng kể, ít ỏi, thiếu thón, nghèo nàn; er ist klamm an Geld nó rắt ít tiền.
Klamm /í =, -en/
í =, -en khe núi, khe hẻm, hẻm vực, hẻm, lũng hẹp, thung lũng hẹp, đưồng hẻm, ải.