elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
đáng thương;
tội nghiệp;
thảm hại;
thiểu não (kümmerlich, jämmerlich, beklagenswert);
elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
nghèo nàn;
nghèo khổ;
túng thiếu (armselig, ärmlich);
elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
đau yếu;
yốu ớt;
bệnh hoạn (krank, schwach);
mir ist elend : tôi cảm thấy mệt.
elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
(abwertend) đểu cáng;
đểu giả;
đê tiện;
hèn mạt;
hèn hạ;
đáng khinh (niederträchtig, erbärmlich);
das sind elende Lügen : đó là những lời nói dối trắng trợn.
elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) (nur attr ) rất;
quá;
lớn;
nhiều (sehr, besonders groß);
ich habe elenden Durst : tôi cảm. thấy rất khát.
elend /[e:lent] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) (dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
đặc biệt;
vô cùng;
khủng khiếp (sehr, schrecklich, ungeheuer);
hier ist es elend heiß : ở đây nóng kinh khủng.
Elend /das; -s/
tai họa;
tai nạn;
sự đau khổ;
cơn hoạn nạn;
nỗi lo lắng (Unglück, Leid, Kummer);
langes Elend (ugs.) : người cao gầy lỏng khỏng das heulende/graue :