TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

power

không đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu thốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghèo nàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tội nghiệp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

power

power

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einheit: 1 W (das Watt) Formelzeichen P (englisch: Power)

Đơn vị: 1 W (gọi là Watt) ký hiệu công thức P (tiếng Anh: Power = công suất)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

POWER Netzschalter

POWER Nút bật/tắt nguồn điện

Die Auslasssteuerung erfolgt mit einer Steuerwalze (Power Valve System).

Điều khiển cửa thải được thực hiện với con lăn điều khiển (hệ thống van công suất).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

power /[’po:var] (Adj.) (landsch.)/

không đáng kể; thiếu thốn; nghèo nàn; ít ỏi; đáng thương; tôi nghiệp (armselig, ärmlich, dürftig);

Power /[’pauar], die; - (Jargon)/

sức lực; sức mạnh (Wucht);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

power /a/

không đáng kể, thiếu thốn, nghèo nàn, ít ỏi, đáng thương, tội nghiệp.