Việt
không đáng kể
thiếu thốn
nghèo nàn
ít ỏi
đáng thương
tội nghiệp.
tôi nghiệp
sức lực
sức mạnh
Đức
power
Einheit: 1 W (das Watt) Formelzeichen P (englisch: Power)
Đơn vị: 1 W (gọi là Watt) ký hiệu công thức P (tiếng Anh: Power = công suất)
POWER Netzschalter
POWER Nút bật/tắt nguồn điện
Die Auslasssteuerung erfolgt mit einer Steuerwalze (Power Valve System).
Điều khiển cửa thải được thực hiện với con lăn điều khiển (hệ thống van công suất).
power /[’po:var] (Adj.) (landsch.)/
không đáng kể; thiếu thốn; nghèo nàn; ít ỏi; đáng thương; tôi nghiệp (armselig, ärmlich, dürftig);
Power /[’pauar], die; - (Jargon)/
sức lực; sức mạnh (Wucht);
power /a/
không đáng kể, thiếu thốn, nghèo nàn, ít ỏi, đáng thương, tội nghiệp.