default
(to default) : thiếu một sự cam kết [L] khuyết tịch, (ds) không có mặt ỡ tòa, không xuẳt dinh, (hs) khuyết tịch dại hình - default of heirs - khuyết thừa ke - default summons - thù tục sơ khới nhằm thu hoi một món nợ dược thanh toán tại tòa. - judgment by default, to default - án khuyết tịch, đương sv khuyết tịch. - to cure a default - thanh tiêu sự khuyết tịch. [TM] default interest - iải vi không thanh toán. [TTCK] to default - bị vỡ nợ, thiểu cam kết.