TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vorgegeben

default

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vorgegeben

Vorbesetzungs-

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorgabe-

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vorgegeben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vorgegeben

implicite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

par défaut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schichtdicke wird durch die Pastenrheologie vorgegeben.

Độ dày lớp phủ được định bởi đặc tính biến dạng chảy (lưu biến) của bột nhão.

Für dieses technische Teil ist POM als Material vorgegeben.

Cho biết chi tiết kỹ thuật bằng nguyên liệu POM được chọn trước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Logik ist im Schaltplan vorgegeben.

Logic được mô tả trong sơ đồ nối mạch.

Die Schnittlinien sind vom Hersteller vorgegeben.

Đường cắt do hãng sản xuất xe định trước.

Die weitere Vorgehensweise wird vom Hersteller vorgegeben.

Các quá trình tiếp theo được quy định bởi hãng sản xuất.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorbesetzungs-,Vorgabe-,vorgegeben /IT-TECH/

[DE] Vorbesetzungs-; Vorgabe-; vorgegeben

[EN] default

[FR] implicite; par défaut