Việt
khó
khó khăn
trỏ ngại
túng bấn
khốn đổn
quẫn bách
cùng quẫn
khôn cùng
Đức
hinderlich
Chemische Treibmittel benötigen zu ihrer Entstehung aber höhere Temperaturen, weshalb sie meist bei Thermoplastschmelzen und PUR-Schäumen verwendet werden, bei denen die Brennbarkeit von Pentan hinderlich ist.
Tuy nhiên, tạo bọt hóa học xảy ra ở nhiệt độ cao, chính vì vậy phần lớn chúng được áp dụng cho nhựa nhiệt dẻo nóng chảy và xốp PUR, pentan dễ cháy không sử dụng được ở những chất này.
Für die Teamarbeit hinderlich sind z.B.:
Những cản trở trong làm việc nhóm, thí dụ như:
Diese Späne bröckeln schuppenartig ab, verschweißen teilweise miteinander und bilden meist kurze Spanlocken. Sie sind für den Arbeitsablauf nicht hinderlich.
Loại phoi này vỡ ra từng mảng thành dạng xếp vảy, một phần bị hàn lại với nhau và đa số tạo thành cuộn phoi ngắn, không gây cản trở cho trình tự gia công.
j-m hinderlich sein
là trỏ ngại cho ai.
hinderlich /a/
khó, khó khăn, trỏ ngại, túng bấn, khốn đổn, quẫn bách, cùng quẫn, khôn cùng; j-m hinderlich sein là trỏ ngại cho ai.