TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

needs

nhu cầu

 
Từ điển triết học Kant

Bón phân thích hợp

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

needs

needs

 
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Fertilization

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

needs

bedürfnisse

 
Từ điển triết học Kant

Düngung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

bedarfsgerechte

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Dầu thô Brent

Shanghai crude has had some early success, but it needs to attract more foreign interest to become a global alternative.

Dầu thô Thượng Hải đã có một số thành công ban đầu, nhưng nó cần thu hút thêm sự quan tâm từ bên ngoài để trở thành một lựa chọn thay thế trên phạm vi toàn cầu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The stone quarry delivers stone when the quarryman needs money.

Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.

Yet the time-deaf are unable to speak what they know. For speech needs a sequence of words, spoken in time.

Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.

In time, these statues are taken to the quarryman, who cuts them up evenly in equal sections and sells them for houses when he needs the money.

Cuối cùng những pho tượng này bị chở đến người chủ mỏ đá; khi cần tiền, ông ta xẻ nó ra làm những phần đồng đều, bán cho người ta xây nhà.

They eat, they make love, they argue, she complains that she needs more money, he pleads with her, she throws pots at him, they make love again, he returns to the Post Bureau.

Họ ăn trưa, họ yêu nhau, họ cãi nhau. Nàng phàn nàn không đủ tiền tiêu, ông mong nàng thông cảm, nàng ném chén đĩa vào ông, họ yêu nhau lần nữa rồi ông trở ra Bưu điện.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Düngung,bedarfsgerechte

[EN] Fertilization, needs

[VI] Bón phân thích hợp

Từ điển triết học Kant

Nhu cầu (các) [Đức: Bedürfnisse; Anh: needs]

Xem thêm: Xu hướng (các), Quan tâm (sự), Ý chí,

Trong SHHĐ, Kant liên hệ các nhu cầu với các xu hướng, khi xem cả hai như nảy sinh từ “sự phụ thuộc của quan năng ham muốn vào các cảm giác” (tr. 413, tr. 24). Ở đây, ông xem xu hướng như là “việc biểu thị” một nhu cầu, trong khi ở nơi khác ông lại xem các nhu cầu như “được đặt nền tảng trên” xu hướng (tr. 428, 35). Có lẽ là trong mọi cuộc tranh cãi người ta ít đề cập đến việc cái nào được cho là có tính ưu tiên.

Trần Kỳ Đồng dịch