TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedarfsgerechte

Bón phân thích hợp

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

bedarfsgerechte

Fertilization

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

needs

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

bedarfsgerechte

Düngung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

bedarfsgerechte

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.

Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bedarfsgerechte Servicestrategien

Chiến lược dịch vụ hợp với nhu cầu

Bedarfsgerechte Servicestrategien

Chiến lược dịch vụ theo nhu cầu

Durch die bedarfsgerechte Regelung des Kraftstoffdruckes wird die Leistungsaufnahme der Hochdruckpumpe reduziert und eine zu starke Kraftstofferwärmung vermieden.

Kỹ thuật điều chỉnh áp suất nhiên liệu theo nhu cầu giúp giảm công suất của bơm cao áp và tránh làm cho nhiên liệu bị quá nóng.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Düngung,bedarfsgerechte

[EN] Fertilization, needs

[VI] Bón phân thích hợp