Việt
Bón phân thích hợp
Anh
Fertilization
needs
Đức
Düngung
bedarfsgerechte
Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.
Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.
Bedarfsgerechte Servicestrategien
Chiến lược dịch vụ hợp với nhu cầu
Chiến lược dịch vụ theo nhu cầu
Durch die bedarfsgerechte Regelung des Kraftstoffdruckes wird die Leistungsaufnahme der Hochdruckpumpe reduziert und eine zu starke Kraftstofferwärmung vermieden.
Kỹ thuật điều chỉnh áp suất nhiên liệu theo nhu cầu giúp giảm công suất của bơm cao áp và tránh làm cho nhiên liệu bị quá nóng.
Düngung,bedarfsgerechte
[EN] Fertilization, needs
[VI] Bón phân thích hợp