TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

expection

NGUYỆN VỌNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

KỲ VỌNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

expection

Expection

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

expection

Aspiration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Expection

[VI] NGUYỆN VỌNG, KỲ VỌNG

[FR] Aspiration

[EN] Expection

[VI] Ước mong đạt một thành tích hay một tình trạng nào đó, và có cố gắng ít nhiều để đạt mục tiêu, là nguyện vọng. Chờ đợi bản thân hay người khác đạt một thành tích nào đó là kỳ vọng. Để ước lượng “mức độ nguyện vọng” (niveau d' aspiration), đặt câu hỏi: anh mong đạt đến như thế nào? Về mức độ kỳ vọng, thì hỏi: anh cho rằng có thể đạt đến mức nào? hoặc chờ đợi người kia đạt đến mức nào? Đặt đương sự vào một tình huống nhất định, nhằm một mục tiêu có thể định lượng, cho tự đặt ra mục tiêu nhằm đạt được, như vậy có thể thăm dò tính năng động, khả năng hoạt động và hệ thống giá trị của người ấy. Lúc trẻ em vào 2-3 tuổi từ chối không cho người lớn giúp làm một việc nào đó, là bước đầu có “ nguyện vọng”. Sau 3 tuổi, giao cho một việc làm nhất định, như luồn một số vòng vào một cái que, có thể ước lượng mức độ nguyện vọng và kỳ vọng. Theo một vài tác giả, thì ở trẻ em ấm ức hẫng hụt, mức độ nguyện vọng cao và mức độ kỳ vọng thấp; ở trẻ em thoải mái (không ấm ức), mức độ nguyện vọng trung bình, và kỳ vọng cao; ở trẻ em được nuông chiều, mức độ nguyện vọng trung bình và mức độ kỳ vọng thấp.