TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

drang

Xung Động

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

impf của dringen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ham muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ham mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự say mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngược đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hành hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chèn ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

drang

urge

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

drang

Drang

 
Metzler Lexikon Philosophie
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drang nach Freiheit

lòng khao khát tự do; 3. -(e)s, -Dränge (y) [sự] thèm, muốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drang /[drar)]/

động từ;

Drang /der; -[e]s, (selten:) Dränge/

sự ham muốn; sự ham mê; sự say mê; sự khao khát;

Drang /der; -[e]s, (selten:) Dränge/

(o Pl ) sức ép; áp lực (Druck, Bedrängnis);

Drang /sa.lie.rung, die; -, -en/

sự làm đau đớn; sự ngược đãi; sự hành hạ; sự chèn ép;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

drang

impf của dringen.

Drang /m/

1. -{e)s súc ép, áp lực; 2. [sự, lòng] ham thích, ham mê, say mê, khao khát; Drang nach Freiheit lòng khao khát tự do; 3. -(e)s, -Dränge (y) [sự] thèm, muốn.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Drang

[EN] urge

[DE] Drang

[VI] Xung Động

[VI] năng lực tự khởi

Metzler Lexikon Philosophie

Drang

Bezeichnung in der philosophischen Anthropologie für eine spezifische Form des Fühlens und Motiviert- bzw. Angetriebenseins. Als charakteristisch für den D. gilt, dass sich mit ihm keine konkrete Vorstellung (im Gegensatz zum Wunsch) und keine eindeutige Befriedigungssituation verbindet. Aufgrund seiner spezifischen Antriebsform wird der D. der untersten Stufe im Aufbau der Person zugeordnet (Scheler, Rothacker). Bei Schopenhauer (Die Welt als Wille und Vorstellung) wird der D. als die niedrigste Form des Willens bezeichnet.

PP