Việt
Hy vọng
ngưỡng vọng
kỳ vọng
đức cậy
chờ đợi
trông đợi.
Sự hi vọng
mối kỳ vọng.
Anh
hope
Đức
hoffen
Each month for the past eighteen months, the young man has met his professor here in this room, asked his professor for guidance and hope, gone away to work for another month, come back with new questions.
Trong mười tám tháng qua, tháng nào an cũng gặp thầy trong căn phòng này, xin được ông góp ý và động viên, rồi lại làm việc môt tháng ròng, để rồi trở lại với những câu hỏi mới.
Hope
Sự hi vọng, mối kỳ vọng.
Hy vọng, ngưỡng vọng, kỳ vọng, đức cậy, chờ đợi, trông đợi.
v. to expect; to believe there is a good chance that something will happen as wanted; to want something to happen