vertraumen /(sw. V.; hat)/
mơ màng;
mơ mộng;
mơ ước;
cả ngày chủ nhật nằm mơ mộng trên ghế dài. : den Sonntag im Liegestuhl verträumen
traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
mơ ước;
mong ước;
hy vọng;
mong chờ (ersehnen, erhoffen);
anh ta mong có được một sự nghiệp vĩ đại. : er träumte von einer großen Karriere
erträumen /(sw. V.; hat)/
mơ mộng;
mơ tưởng;
mơ ước;
ước mong;
hình dung;
tưởng tượng (sich ausdenken);
cô ấy còn đẹp hem là trong tưởng tượng của tôi. : sie war noch schöner, als ich sie [mir] erträumt hatte