traumen /[’troyman] (sw. V.; hat)/
nhìn thấy trong mơ;
chiêm bao;
ma thấy điều gì kinh khủng : etwas Schreckliches träu men ) ihm träumte, er sei in einem fernen Land: anh ấy ma mình đang Ở một đắt nước xa xôi : er träumte/) geh. hoàn toàn không nghĩ đến (điều gì). : sich (Dativ) etw. nicht/nie träumen lassen