TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải thực hiện

phải làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải thực hiện

heranmussen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

müssen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

keine Lebendbeobachtung, da physikalisch bedingt im Hochvakuum gearbeitet wird,

không quan sát được mẫu sống, vì lý do vật lý phải thực hiện trong chân không,

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden niedrigere Schüttdichten benötigt, wird auch ein Nachschäumen durchgeführt.

Khi cần mật độ khối nhẹ hơn, phải thực hiện thêm một lần tạo bọt phụ nữa.

Diese müssen ganz unterschiedliche Aufgaben erfüllen und daher sind ihre Bauweisen sehr verschieden.

Chúng phải thực hiện các nhiệm vụ hoàn toàn khác nhau nên cấu tạo cũng rất khác nhau.

:: Exakte Prozessführung bei gleich bleibender Gasblase notwendig.

:: Cần phải thực hiện quy trình chính xác để bọt khí luôn giữ trạng thái không thay đổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Folgende Arbeiten sind dann vorzunehmen:

Lúc này cần phải thực hiện các việc sau đây:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schon als Kind musste ich im Haushalt heran

từ khi còn nhỏ, tôi đã phải làm công việc nội trợ.

er hat gemusst, ob er wollte oder nicht

hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không

ich muss noch zum Arzt

tôi phải đi khám bệnh

ich muss mal

tôi phải đi vệ sinh.

die längst fällige Reform des Schul wesens

luật cải cách hệ thống giáo dục có hiệu lực từ lâu

das Urteil ist am Freitag fällig

bản án sẽ có hiệu lực thi hành vào ngày thứ sáu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranmussen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) phải làm; phải thực hiện [an + Akk : công việc, nhiệm vụ ];

từ khi còn nhỏ, tôi đã phải làm công việc nội trợ. : schon als Kind musste ich im Haushalt heran

müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/

phải làm; phải thực hiện;

hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không : er hat gemusst, ob er wollte oder nicht tôi phải đi khám bệnh : ich muss noch zum Arzt tôi phải đi vệ sinh. : ich muss mal

fällig /[’feliẹ] (Adj.)/

có hiệu lực; phải thực hiện; phải thi hành;

luật cải cách hệ thống giáo dục có hiệu lực từ lâu : die längst fällige Reform des Schul wesens bản án sẽ có hiệu lực thi hành vào ngày thứ sáu. : das Urteil ist am Freitag fällig