fällig /[’feliẹ] (Adj.)/
(có) kỳ hạn;
đáo hạn;
đến hạn (thanh toán);
der Betrag ist bis zum :
fällig /[’feliẹ] (Adj.)/
số tiền ấy đến sẽ hết hạn thanh toán vào ngày 1 tháng;
fällig /[’feliẹ] (Adj.)/
có hiệu lực;
phải thực hiện;
phải thi hành;
die längst fällige Reform des Schul wesens : luật cải cách hệ thống giáo dục có hiệu lực từ lâu das Urteil ist am Freitag fällig : bản án sẽ có hiệu lực thi hành vào ngày thứ sáu.
fällig /[’feliẹ] (Adj.)/
(chờ) đến lúc;
đến khi;
der Schnellzug ist in 4 Minuten fällig : chuyến tàu nhanh sẽ đến trong 4 phút nữa.
Fällig /keit, die; -, -en/
(o Pl ) sự đáo hạn;
sự đến kỳ hạn;
Fällig /keit, die; -, -en/
(Wirtsch ) thời hạn trả tiền;
Fällig /keits.tag, der/
ngày đáo hạn;
ngày hết hạn;
kỳ hạn phải thanh toán;
ngày đến hạn phải trả nợ;