Việt
Đến hạn
hết hạn.
kỳ hạn
đáo hạn
Anh
Maturity
Đức
fällig
Vor allem bei sehr hohen Zellzahlen im Bioreaktor kann eine ungenügende Sauerstoffversorgung zum prozessbegrenzenden (limitierenden) Faktor werden, weshalb große Anforderungen an das Begasungs- und Rührsystem gestellt werden.
Nhất là với số lượng rất cao của các tế bào trong các lò phản ứng sinh học. Thiếu oxy cung cấp có thể đưa đến hạn chế quá trình, vì vậy đây là đòi hỏi lớn về một hệ thống sục khí và khuấy.
der Betrag ist bis zum
fällig /[’feliẹ] (Adj.)/
(có) kỳ hạn; đáo hạn; đến hạn (thanh toán);
: der Betrag ist bis zum
Đến hạn, hết hạn.
Là ngày mà khoản nợ của người phát hành trái phiếu đến hạn phải thanh toán hoặc là ngày đến hạn thanh toán tiền nợ gốc.