TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải thi hành

có hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải thi hành

fällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Notfalls können angeordnete Maßnahmen auch mit Zwangs­ mitteln durchgesetzt werden.

Nếu cần thiết những quy định phải thi hành có thể được hỗ trợ bằng các biện pháp cưỡng chế.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Folgende Maßnahmen sind verbindlich durchzuführen (Übersicht 1):

Những biện pháp sau đây bắt buộc phải thi hành (Tổng quan 1):

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die längst fällige Reform des Schul wesens

luật cải cách hệ thống giáo dục có hiệu lực từ lâu

das Urteil ist am Freitag fällig

bản án sẽ có hiệu lực thi hành vào ngày thứ sáu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fällig /[’feliẹ] (Adj.)/

có hiệu lực; phải thực hiện; phải thi hành;

luật cải cách hệ thống giáo dục có hiệu lực từ lâu : die längst fällige Reform des Schul wesens bản án sẽ có hiệu lực thi hành vào ngày thứ sáu. : das Urteil ist am Freitag fällig