TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phải làm

cần phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phải làm

sollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranmussen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

müssen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Der persönliche Nutzen zur Befriedigung des eigenen Bedürfnisses muss erkannt werden.

Phải làm rõ được những lợi ích cá nhân đáp ứng các nhu cầu riêng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellsuspension erwärmt sich, daher Kühlung

Dung dịch huyền phù dễ nóng, do đó phải làm mát

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist nicht nötig, Gärten zu säubern, Unkraut zu zupfen.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Gardens need never be pruned, weeds never uprooted.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kaum Kantenabrundung.

:: Hầu như không phải làm tròn cạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich soll jetzt schon nach Hause?

chẳng lẽ tôi phải về nhà bây giờ?

schon als Kind musste ich im Haushalt heran

từ khi còn nhỏ, tôi đã phải làm công việc nội trợ.

er hat gemusst, ob er wollte oder nicht

hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không

ich muss noch zum Arzt

tôi phải đi khám bệnh

ich muss mal

tôi phải đi vệ sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sollen /(Vollverb; sollte, hat gesollt)/

cần phải; phải làm;

chẳng lẽ tôi phải về nhà bây giờ? : ich soll jetzt schon nach Hause?

heranmussen /(unr. V.; hat)/

(ugs ) phải làm; phải thực hiện [an + Akk : công việc, nhiệm vụ ];

từ khi còn nhỏ, tôi đã phải làm công việc nội trợ. : schon als Kind musste ich im Haushalt heran

müssen /(unr. V.; hat) (Vollverb; musste, hat gemusst)/

phải làm; phải thực hiện;

hắn phải làm, bất kể rằng hẳn có muốn hay không : er hat gemusst, ob er wollte oder nicht tôi phải đi khám bệnh : ich muss noch zum Arzt tôi phải đi vệ sinh. : ich muss mal