bedienen /(sw. V.; hat)/
hầu hạ;
phục vụ;
die Zofe bedient ihre Herrin : tỳ nữ hầu hạ nữ chủ nhân jmdn. vorn und hinten bedienen müssen : phải lo liệu cho ai cả những việc nhỏ nhặt.
bedienen /(sw. V.; hat)/
hầu bàn;
bưng dọn thức ăn;
phục vụ bàn ăn;
ein mür rischer Kellner bediente uns : một người hầu bàn cáu kỉnh phục vụ cho chúng tôi' , welcher Kellner bedient hier?: người hầu bàn nào phục vụ ở đây?' , ich bin bedient (Schweiz.; ich werde [schon] bedient): tôi được phục vụ-, (bedienen + sich:) ich bediente mich: tôi tự phục vụ.
bedienen /(sw. V.; hat)/
(là nhân viên bán hàng, công chức) đón tiếp;
giúp đỡ;
giải quyết;
làm việc với (ai);
seine Kunden aufmerksam bedienen : chăm, chú phục vụ khách hàng bedient hier denn niemand? : không có ai trực ở đây à?
bedienen /(sw. V.; hat)/
cung cấp (versorgen);
die Bevölkerung umfassend mit Informationen bedienen : cung cấp thông tin đầy đủ cho dân chúng mehrere Fluggeselschaf- ten bedienen diese Strecke : có nhiều hãng hàng không tổ chức các chuyến bay trên tuyến đường này.
bedienen /(sw. V.; hat)/
gut bedient sein (ugs ): rất hài lòng;
schlecht u. ä. bedient sein (ugs.) : phải chấp nhận việc gì đó dù không đạt yêu cầu mit einem solchen Vertrag wären sie sehr gut bedient : với một hợp dồng như thế này, có lẽ họ đã hài lòng.
bedienen /(sw. V.; hat)/
điều khiển;
vận hành (steuern, handhaben);
einen Lift bedienen : vận hành thang máy.
bedienen /(sw. V.; hat)/
(Fußball) chuyền bóng cho ai;
den Mittelstürmer bedienen : chuyền bóng cho cầu thủ trung vệ:
bedienen /(sw. V.; hat)/
(Karten spiel) đi một lá bài;
du musst Herz bedienen : mày phải đi con ca (auch o. Akk-Obj. : ) du hättest bedienen müssen: lẽ ra mày phải đánh (lá bài) ra rồi.
bedienen /(sw. V.; hat)/
(Geldw ) trả tiền lời (lãi) cho cái gì (Zinsen zahlen);
die Kaution ist dieses Jahr noch nicht bedient worden : tiền ký quỹ năm nay chưa được tính lãi. 1
bedienen /(sw. V.; hat)/
sử dụng;
dùng (verwenden, benutzen);
er bediente sich Kompasses : nó sử dụng cái la bàn.