anfangen /(st V.; hat)/
bắt tay vào làm một việc gì;
bắt đầu;
mở đầu;
khai mào;
eine Arbeit anfangen : bắt đầu một công việc er fing wieder an zu paddeln/zu paddeln an : nó bắt đầu chèo đi du hast angefangen (ugs.) : anh là người gây sự trước (anh là người có lỗi trong cuộc cãi vã).
anfangen /(st V.; hat)/
bắt đầu học một khóa đào tạo;
bắt đầu hành nghề;
am :
anfangen /(st V.; hat)/
vào ngày 1 tháng giêng;
cô có thể bắt đầu làm việc;
[ganz] von vorn[e], von klein auf anfangen : bắt đầu với công việc được trả lương thấp nhất.
anfangen /(st V.; hat)/
bắt đầu nói;
bắt đầu phát biểu;
“Liebe Freunde”, fing er an : “Các bạn thân mến”, ông ta bắt đầu phát biểu.
anfangen /(st V.; hat)/
(ugs ) bắt đầu nói sang một đề tài khác;
er fing immer wieder von Politik an : ông ta lại bắt đầu nói sang chuyện chính trị.
anfangen /(st V.; hat)/
sử dụng;
dùng;
nichts mit seiner Freizeit anzufangen wissen : không biết làm gì với thời gian rảnh rỗi.
anfangen /(st V.; hat)/
làm;
thực hiện (machen, tun);
was sollen wir nachher anfangen ? : lát nữa chúng ta định làm gì?
anfangen /(st V.; hat)/
bắt đầu;
khởi đầu (beginnen);
der Unterricht fing um halb sieben an : giờ học bắt đầu vào lúc sáu giờ rưỡi' , das Wort fängt mit p an: từ đó bắt đầu bằng mẫu tự p.