TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begin

bắt đầu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

begin

begin

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

commence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

start

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

begin

anfangen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

begin

commencer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Upon arriving in two hours, each clerk will know precisely where to begin.

Hai giờ nữa, viên chức nào tới đây làm việc đều biết rõ mình phỉa bắt đầu với chuyện gì.

In order to taste the infinities of life, they begin early and never go slowly.

Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.

When they begin to lose themselves in a concert, they look at the clock above the stage to see when it will be time to go home.

Khi thấy chán buổi hòa nhạc họ nhìn đồng hồ phía trên sân khấu xem lúc nào về nhà được.

The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.

How could she know that time will begin again, that she will be born again, will study at the gymnasium again, will show her paintings at the gallery in Zürich, will again meet her husband in the small library in Fribourg, will again go sailing with him in Thun Lake on a warm day in July, will give birth again, that her husband will again work for eight years at the pharmaceutical and come home one evening with a lump in his throat, will again throw up and get weak and end up in this hospital, this room, this bed, this moment.

Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học. Làm sao bà biết được rằng mình sẽ lại trưng bày tranh ở phòng tranh ở Zurich, rằng sẽ quen ông chồng tại một thư viện nhỏ ở Fribourg. Làm sao bà biết được rằng vào một ngày tháng Bảy ấm áp mình sẽ lại đi thuyền với ông trên hồ Thun, rằng bà sẽ lại sinh con đẻ cái, rằng ông chồng sẽ lại làm việc tám năm trong một hãng bào chế dược phẩm và rồi một buổi chiều ông về nhà với khối u nơi thanh quản, sẽ lại ói mửa, yếu đi và giây phút này sẽ vào nằm trong nhà thương này, trong căn phòng này, trên cái giường này?

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

commence,begin,start

[DE] anfangen

[EN] commence, begin, start

[FR] commencer

[VI] bắt đầu

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

BEGIN

BEGIN Câu lệnh bao gồm của ALGOL dùng đề chỉ bắt đầu một khối; biến bất kỳ trong khối bọc bời BEGIN và END thường là cục bộ đổi với khối đó.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

begin

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

begin

begin

v.to do the first part of an action; to start