TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

commencer

bắt đầu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

commencer

commence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

begin

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

start

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

commencer

anfangen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

commencer

commencer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Commencer un ouvrage

Bắt đầu một công trình.

Une citation bien choisie commence l’article

Một doan trích có chọn lọc mở đầu cho một bài báo.

Le souverain commençait son règne

Nhà vua bắt dầu triều dai tri vì.

Il commence à neiger

Tròi bát đầu có tuyết.

Commencez par le commencement!

Hãy bắt dầu từ đầu.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

commencer

[DE] anfangen

[EN] commence, begin, start

[FR] commencer

[VI] bắt đầu

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commencer

commencer [komữse] I. V. intr. [14] Bắt dầu, khỏi đầu. La forêt commence ici: Rừng bât dầu từ dây. Cette histoire commence mal mais finit bien: Chuyện này bắt dầu dỏ nhưng kết thúc tốt. II. V. tr. 1. Bắt đầu làm, khỏi công. Commencer un ouvrage: Bắt đầu một công trình. 2. Mào đầu, mở đầu. Une citation bien choisie commence l’article: Một doan trích có chọn lọc mở đầu cho một bài báo. 3. Băt đầu làm gì. Le souverain commençait son règne: Nhà vua bắt dầu triều dai tri vì. 4. Commencer á hay đe (+ inf.): Bắt đầu làm gì. Les enfants commencent à s’impatienter: Bọn trẻ bắt dầu sốt ruột. Je commence à comprendre: Tôi bắt đầu hiếu ra. -Impers. Il commence à neiger: Tròi bát đầu có tuyết. 5. Commencer par: Bat đầu từ. Commencez par le commencement!: Hãy bắt dầu từ đầu.