commencer
commencer [komữse] I. V. intr. [14] Bắt dầu, khỏi đầu. La forêt commence ici: Rừng bât dầu từ dây. Cette histoire commence mal mais finit bien: Chuyện này bắt dầu dỏ nhưng kết thúc tốt. II. V. tr. 1. Bắt đầu làm, khỏi công. Commencer un ouvrage: Bắt đầu một công trình. 2. Mào đầu, mở đầu. Une citation bien choisie commence l’article: Một doan trích có chọn lọc mở đầu cho một bài báo. 3. Băt đầu làm gì. Le souverain commençait son règne: Nhà vua bắt dầu triều dai tri vì. 4. Commencer á hay đe (+ inf.): Bắt đầu làm gì. Les enfants commencent à s’impatienter: Bọn trẻ bắt dầu sốt ruột. Je commence à comprendre: Tôi bắt đầu hiếu ra. -Impers. Il commence à neiger: Tròi bát đầu có tuyết. 5. Commencer par: Bat đầu từ. Commencez par le commencement!: Hãy bắt dầu từ đầu.