wiederhaben /(unr. V.; hat)/
lấy lại;
thu hồi;
có lại;
hast du das verliehene Buch wieder? : em đã lấy lại quyền sách cho mượn chưa? wann kann ich das Geld wie derhaben? : bao giờ thì tôi cá thể nhận lại số tiền? nach langer Trennung haben sie sich wieder : sau một thời gian dài xa cách họ lại có nhau.