einziehen /(unr. V.)/
(hat) kéo vào;
rút vào;
xỏ vào;
ein Kabel einziehen : kẽo đặt cáp.
einziehen /(unr. V.)/
(hat) gắn vào;
lắp vào;
chen vào giữa;
einziehen /(unr. V.)/
(hat) cuốn lại;
rút lại;
hạ xuống;
thu hồi;
die Fahne einziehen : cuốn cờ die Netze einziehen : cuốn lưới.
einziehen /(unr. V.)/
(hat) hít vào (einatmen);
einziehen /(unr. V.)/
(ist) thấm vào;
thâm nhập vào (eindringen);
die Creme zieht rasch in die Haut ein : kem thấm nhanh vào da.
einziehen /(unr. V.)/
(ist) tiến vào;
kéo vào;
đi vào;
die Sportler zogen ins Stadion ein : các vận động viên tiến vào sân vận động.
einziehen /(unr. V.)/
(hat) gọi nhập ngũ;
zur Marine eitigezßgen werden : được gọi gia nhập hải quân.
einziehen /(unr. V.)/
(ist) dọn vào;
dời vào (nhà mới);
ein neuer Mieter ist in die Wohnung eingezogen : một người thuê nhà mới đã dọn vào căn hộ.
einziehen /(unr. V.)/
(hat) đòi (nợ);
thu tiền;
truy thu;
Steuern einziehen : đòi tiền thuế. 1
einziehen /(unr. V.)/
(hat) tịch thu;
sụng công (beschlagnahmen, konfiszieren) 1;
einziehen /(unr. V.)/
(hat) ngưng lưu hành;
thu hồi (giấy bạc ) 1;
einziehen /(unr. V.)/
(hat) (Amtsspr ) lấy;
yêu cầu cung cấp (vàn bản, giấy tờ, thông tin) 1;
einziehen /(unr. V.)/
(hat) (Druckw ) kéo về phía bên phải;
cho thụt vào nhiều hơn (hàng chữ, chữ );