TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abbestellen

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy lệnh đặt hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy lệnh gọi ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi lại không gọi ai đến làm việc nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abbestellen

abbestellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Hotelzimmer abbestellen

hủy việc đặt một phòng khách sạn.

den Klempner abbestellen

hồi lợi việc thuê người thợ sắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbeStellen /(sw. V.; hat)/

hủy lệnh đặt hàng; hồi lại (rückgängig machen);

ein Hotelzimmer abbestellen : hủy việc đặt một phòng khách sạn.

abbeStellen /(sw. V.; hat)/

hủy lệnh gọi ai; hồi lại không gọi ai đến làm việc nữa (widerrufen);

den Klempner abbestellen : hồi lợi việc thuê người thợ sắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbestellen /vt/

thủ tiêu, xóa bỏ, bãi bỏ, hủy bỏ; ý-n - bãi bỏ lệnh gọi ai;