TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

annulation

HỦY BỎ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

annulation

Undoing

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

bust this

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cancel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cancellation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

annulation

Annulierungsmitteilung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Löschung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Streichung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Löschung von Kyoto-Einheiten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gegenseitiges Wegheben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Wegkürzen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

annulation

annulation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’annulation d’un contrat, d’un mariage

Sự hủy bỏ một hop dồng, một cuôc hôn nhản.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

annulation

annulation

gegenseitiges Wegheben, Wegkürzen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

annulation /IT-TECH/

[DE] Annulierungsmitteilung

[EN] bust this

[FR] annulation

annulation /IT-TECH,TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Löschung; Streichung

[EN] cancel

[FR] annulation

annulation /ENVIR/

[DE] Löschung von Kyoto-Einheiten

[EN] cancellation

[FR] annulation

Từ Điển Tâm Lý

Annulation

[VI] HỦY BỎ

[FR] Annulation

[EN] Undoing

[VI] Trong TLH hủy bỏ là có ý nghĩ hành động thật trái với ý nghĩ hoặc việc làm trước. Đây là một cơ chế tự vệ của cái Tôi để xua đuổi lo hãi khi xuất hiện một cảm nghĩ không chịu nổi. Trong một vài trường hợp, hủy bỏ có thể có kết quả khi biến một tình cảm thành ngược lại, ví dụ thích một vật cấm trở thành ghê tởm, sự tàn bạo biến thành lòng thương. Thông thường hủy bỏ chỉ là trong tưởng tượng của một cá thể để tự trấn an. Đây là một thúc ép có vẻ “phương thuật” đặc biệt của nhiễu tâm ám ảnh khi thất bại, chủ thể thường vận dụng chống đầu tư hoặc giải đầu tư.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

annulation

annulation [anylasjô] n.f. Sự hủy bỏ, sự bãi bỏ, sự bỏ. L’annulation d’un contrat, d’un mariage: Sự hủy bỏ một hop dồng, một cuôc hôn nhản. Đồng abrogation, invalidation. Trái validation, confirmation.