niederschlagen /(st. V.; hat)/
đánh ngã;
đánh gục;
vật ngã;
der Einbrecher schlug den Wächter nieder : kẻ đột nhập đã đánh gục người bảo vệ.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
ấh xuống;
đè xuống;
ép rạp xuống đất;
der Regen hat den Reis niedergeschlagen : cơn mưa đã làm lúa ngã rạp.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
đánh tan;
phá tan;
đại phá;
đàn áp;
trấn áp;
einen Streik niederschlagen : trấn áp một cuộc biểu tình.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
(Rechtsspr ) đình chỉ;
dừng lại;
tạm dừng (aufhören);
ein Verfahren niederschlagen : dừng một vụ kiện.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
miễn giảm;
miễn thỉ hành (erlassen);
niederschlagen /(st. V.; hat)/
hạ xuống;
nhìn xuống (senken);
beschämt schlug sie . den Blick nieder : CÔ ta ngượng ngùng nhìn xuống đất.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
(veraltend) trấn an;
làm giảm;
làm hạ (beruhigen, besänftigen);
niederschlagen /(st. V.; hat)/
ngưng tụ;
đọng lại;
Dampf schlägt sich auf den Scheiben nieder : hơi nước ngưng tụ trên mặt kinh.
niederschlagen /(st. V.; hat)/
(ý nghĩ, tư tưởng, tình cảm ) được viết ra;
được thể hiên bằng cách viết;
seine unglückliche Kindheit schlug sich in seinen Romanen nieder : thời thơ ấu bất hạnh của ông ta được thể hiện trong những cuốn tiểu thuyết của ông ấy. 1
niederschlagen /(st. V.; hat)/
(Chemie) làm kết tủa;
làm lắng (ausfällen);