niederschlagen /(st. V.; hat)/
(ý nghĩ, tư tưởng, tình cảm ) được viết ra;
được thể hiên bằng cách viết;
thời thơ ấu bất hạnh của ông ta được thể hiện trong những cuốn tiểu thuyết của ông ấy. 1 : seine unglückliche Kindheit schlug sich in seinen Romanen nieder