niederschlagen /(st. V.; hat)/
(ý nghĩ, tư tưởng, tình cảm ) được viết ra;
được thể hiên bằng cách viết;
thời thơ ấu bất hạnh của ông ta được thể hiện trong những cuốn tiểu thuyết của ông ấy. 1 : seine unglückliche Kindheit schlug sich in seinen Romanen nieder
schriftlich /(Adj.)/
được viết ra;
bằng chữ viết;
bằng vân viết;
trên giấy tờ;
trên văn bản;
tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận. : lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)