Việt
được viết ra
bằng chữ viết
bằng vân viết
trên giấy tờ
trên văn bản
Đức
schriftlich
Die Übergangsbedingung darf als Text oder Logiksymbol dargestellt werden.
Điều kiện chuyển tiếp được mô tả bằng chữ viết hoặc bằng biểu tượng logic.
Die Beschreibung eines Prozessablaufes in schriftlicher Form kann dann ungenau werden, wenn mehrere Arbeitsschritte gleichzeitig ablaufen, so dass hierbei die grafische Darstellung nach DIN 40 719 T6 häufig angewandt wird.
Mô tả trình tự của một quy trình bằng chữ viết có thể không chính xác khi nhiều bước thực hiện diễn tiến cùng một lúc, do đó cách mô tả bằng đồ thị theo tiêu chuẩn DIN 40719, T6 thường được áp dụng.
lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)
tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận.
schriftlich /(Adj.)/
được viết ra; bằng chữ viết; bằng vân viết; trên giấy tờ; trên văn bản;
tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận. : lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)