TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng chữ viết

được viết ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng chữ viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng vân viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên giấy tờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên văn bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng chữ viết

schriftlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Übergangsbedingung darf als Text oder Logiksymbol dargestellt werden.

Điều kiện chuyển tiếp được mô tả bằng chữ viết hoặc bằng biểu tượng logic.

Die Beschreibung eines Prozessablaufes in schriftlicher Form kann dann ungenau werden, wenn mehrere Arbeitsschritte gleichzeitig ablaufen, so dass hierbei die grafische Darstellung nach DIN 40 719 T6 häufig angewandt wird.

Mô tả trình tự của một quy trình bằng chữ viết có thể không chính xác khi nhiều bước thực hiện diễn tiến cùng một lúc, do đó cách mô tả bằng đồ thị theo tiêu chuẩn DIN 40719, T6 thường được áp dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)

tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schriftlich /(Adj.)/

được viết ra; bằng chữ viết; bằng vân viết; trên giấy tờ; trên văn bản;

tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận. : lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)