Việt
viết
thành văn
được viết ra
bằng chữ viết
bằng vân viết
trên giấy tờ
trên văn bản
Đức
schriftlich
Nach Durchführung der Unterweisung ist der In halt der Unterweisung sowie der Zeitpunkt der Durchführung vom Unterwiesenen schriftlich zu bestätigen.
Sau khi hoàn thành phải lập biên bản về nội dung và thời điểm chỉ dẫn với chữ ký xác nhận của học viên.
lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.)
tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận.
schriftlich /(Adj.)/
được viết ra; bằng chữ viết; bằng vân viết; trên giấy tờ; trên văn bản;
lass dir das lieber schriftlich geben (ugs.) : tốt nhất là bạn hãy xin một giấy xác nhận.
schriftlich /I a/
viết, thành văn; II adv [bằng cách] viét.