heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(thú) tru;
rống;
gầm;
rú;
hú;
(gió) rít. :
heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(máy móc, thiết bị) hụ;
die Sirenen heulten : các còi hụ lên.
heulen /[’hoylon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) than khóc;
kể lể;
kêu gào;
khóc to lên;
sie heulte um ihre Puppe : nơ gào khóc vì con búp bè Heulen und Zähneklappern/ Zähneknirschen : (đùa) cơn hoảng sợ tuyệt vọng zum Heulen sein (ugs.) : rất đáng buồn, đáng khóc.