raten /(st. V.; hat)/
khuyên;
khuyên rân;
khuyên bảo (ai);
jmdm. raten : khuyên ai (Spr.) wem nicht zu raten ist, dem ist [auch] nicht zu helfen : người nào không biết lắng nghe lời khuyên thì người ấy vô phương giúp đỡ sich (Dativ) nicht zu raten wissen : rất bö' i rö' i, không biết phải làm gì.
raten /(st. V.; hat)/
góp ý;
khuyên;
bảo;
was rätst du mir? : bạn bảo mình nên làm gì?
raten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). Riff [rif], das; -[e]s, -e/
đá ngầm;
ám tiêu;
■ rạn 2 Riff;
der;
-[e]s, -s (Musik) : khúc nhạc láy, lời hát lặp đi lặp lại.