TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

raten 1

khuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên răn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên lơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
raten

khuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên rân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đá ngầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ám tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

■ rạn 2 Riff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

raten

guess

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

raten

raten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
raten 1

raten 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Art der Apparate und Maschinen, einschließlich Antriebsmaschinen, Rohrleitungen bzw. Transportwege und Armaturen (mit installierter Reserve), Identifikationsnummer von Apparaten und Maschinen (einschließlich Antriebsmaschinen), kennzeichnende Größen von Appa- raten und Maschinen, Bezeichnung von Nennweite, Druckstufe, Werk- stoff und Ausführung der Rohrleitungen (evtl. durch Rohrleitungsnummer und -klasse oder Identifikationsnummer), Angaben zur Dämmung der Anlagenteile, Mess-, Regel- und Steuerfunktionen mit Identifikationsnummer und kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen.

Loại máy móc thiết bị kể cả máy động lực, các đường ống cũng như đường vận chuyển và các phụ kiện/van (với dự trữ đã lắp ráp sẵn), mã số nhận dạng của máy móc thiết bị (kể cả các máy động lực), các thông số đặc trưng của máy móc thiết bị, ký hiệu kích thước danh định, mức áp suất, vật liệu và thiết kế của đường ống (đôi khi bằng chỉ số và nhóm loại đường ống hoặc mã số nhận dạng), thông tin cách nhiệt, các thành phần dàn máy (hệ thống), chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh với mã số nhận dạng và thông số đặc trưng của các máy động lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. raten

khuyên ai

(Spr.) wem nicht zu raten ist, dem ist [auch] nicht zu helfen

người nào không biết lắng nghe lời khuyên thì người ấy vô phương giúp đỡ

sich (Dativ) nicht zu raten wissen

rất bö'i rö'i, không biết phải làm gì.

was rätst du mir?

bạn bảo mình nên làm gì?

-[e]s, -s (Musik)

khúc nhạc láy, lời hát lặp đi lặp lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) raten 1 lassen

nhận lôi khuyên, nghe theo lòi khuyên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raten /(st. V.; hat)/

khuyên; khuyên rân; khuyên bảo (ai);

jmdm. raten : khuyên ai (Spr.) wem nicht zu raten ist, dem ist [auch] nicht zu helfen : người nào không biết lắng nghe lời khuyên thì người ấy vô phương giúp đỡ sich (Dativ) nicht zu raten wissen : rất bö' i rö' i, không biết phải làm gì.

raten /(st. V.; hat)/

góp ý; khuyên; bảo;

was rätst du mir? : bạn bảo mình nên làm gì?

raten /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít). Riff [rif], das; -[e]s, -e/

đá ngầm; ám tiêu; ■ rạn 2 Riff; der;

-[e]s, -s (Musik) : khúc nhạc láy, lời hát lặp đi lặp lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

raten 1 /vt/

khuyên, khuyên răn, khuyên bảo, khuyên lơn; sich (D) raten 1 lassen nhận lôi khuyên, nghe theo lòi khuyên.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

raten

guess