TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góp ý

góp ý

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú thích

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

khuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phê bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê phán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ trích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

góp ý

comment

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

góp ý

konsultieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

raten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kritik

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each month for the past eighteen months, the young man has met his professor here in this room, asked his professor for guidance and hope, gone away to work for another month, come back with new questions.

Trong mười tám tháng qua, tháng nào an cũng gặp thầy trong căn phòng này, xin được ông góp ý và động viên, rồi lại làm việc môt tháng ròng, để rồi trở lại với những câu hỏi mới.

Grandparents never die, nor do great-grandparents, great-aunts and great-uncles, great-great-aunts, and so on, back through the generations, all alive and offering advice.

Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác… cứ thế đời đời kiếp kiếp. Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gemeinsame Problembewältigung (Brainstorming und -writing): Die Methode ist geeignet die Ideenfindung in der Gruppe zu unterstützen, indem die Kreativität der Gruppenmitglieder zielgerichtet gefördert wird.

:: Cùng giải quyết vấn đề (động não góp ý và động não ghi ý): thích hợp cho việc phát huy ý tưởng trong nhóm bằng cách hỗ trợ sức sáng tạo của các thành viên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.

Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

In den letzten achtzehn Monaten hat sich der junge Mann hier in diesem Raum allmonatlich mit seinem Professor getroffen, hat ihn um Rat und Ermutigung gebeten, ist gegangen, um wieder einen Monat lang zu arbeiten, ist mit neuen Fragen zurückgekommen.

Trong mười tám tháng qua, tháng nào an cũng gặp thầy trong căn phòng này, xin được ông góp ý và động viên, rồi lại làm việc môt tháng ròng, để rồi trở lại với những câu hỏi mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

orgelnde Kritik

[thói] chỉ trích vụn vặt, xoi mói; ~

die Kritik eines Búches

bài nhận xét một cuốn sách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was rätst du mir?

bạn bảo mình nên làm gì?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kritik /f =, -en/

1. [sự] phê bình, phê phán, chỉ trích; n orgelnde Kritik [thói] chỉ trích vụn vặt, xoi mói; Kritik an j-m, an etw. (D) üben phê bình, chí trích, phê phán; 2. [bài] phê bình, nhận xét, góp ý; die Kritik eines Búches bài nhận xét một cuốn sách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raten /(st. V.; hat)/

góp ý; khuyên; bảo;

bạn bảo mình nên làm gì? : was rätst du mir?

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

comment

Góp ý, chú thích

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

góp ý

konsultieren vt; người góp ý Konsultant m; sự góp ý Konsultation ff