Việt
Tiện nghi
sự tiện nghi
tính tiện nghi
xe loại tiện nghi
Sự an nhàn
sự sung túc
1. An ủi
cổ động
cổ vũ 2. An lạc
thư thái.
Anh
comfort
comfortable
convenience
comfort :
Đức
Komfort
Behaglichkeit
Pháp
confort
What comfort has she given him?
Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?
But what comfort has she given him?
Should he leave his wife? What comfort has she given him?
Anh có nên rời bỏ vợ không? Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?
Families comfort a dying uncle not because of a likely inheritance, but because he is loved at that moment.
Một ông chủ đang hấp hối được gia quyến an ủi không phải vì họ nhắm vào di sản của ông mà bởi tình thương trong giấy phút đó.
Behaglichkeit /f/C_THÁI/
[EN] comfort
[VI] sự tiện nghi
[DE] Komfort
[FR] confort
Comfort
sự an ùi, SIỊT khuyên giải, sự nhẹ bớt, sự khuây khỏa, phép xã giao, lịch sự, diều tiện nghi. [L] aid and comfort to the enemy - làm tình báo cho địch.
1. An ủi, cổ động, cổ vũ 2. An lạc, thư thái.
Sự an nhàn, sự sung túc
comfort, comfortable, convenience
[VI] Tiện nghi