Komfort /[... fo:r], der; -s/
sự tiện nghi;
sự tiện lợi;
sự thoải mái;
Bequemlichkeit /die; -, -en/
sự thuận lợi;
sự tiện nghi;
sự thoải mái dễ chịu (Annehmlichkeit, Komfort);
căn phòng được trang bị đầy đủ mọi tiện nghỉ. : die Zimmer sind mit allen Bequemlichkeiten ausge stattet
Wohnlichkeit /die; -/
sự tiện nghi;
sự ấm cúng;
sự tiện lợi;
sự thoải mái;