Advantage /[od'va:ntid 3 ], der; -s, -s (Tennis)/
sự thuận lợi;
lợi thế;
Annehmlieh /keit, die; -, -en (meist PL)/
sự dê chịu;
sự tiên nghỉ;
sự thuận lợi (Bequem lichkeit, Vorteil);
Bequemlichkeit /die; -, -en/
sự thuận lợi;
sự tiện nghi;
sự thoải mái dễ chịu (Annehmlichkeit, Komfort);
căn phòng được trang bị đầy đủ mọi tiện nghỉ. : die Zimmer sind mit allen Bequemlichkeiten ausge stattet