Việt
sự thuận lợi
sự tiện nghi
sự thoải mái dễ chịu
Đức
Bequemlichkeit
die Zimmer sind mit allen Bequemlichkeiten ausge stattet
căn phòng được trang bị đầy đủ mọi tiện nghỉ.
Bequemlichkeit /die; -, -en/
sự thuận lợi; sự tiện nghi; sự thoải mái dễ chịu (Annehmlichkeit, Komfort);
căn phòng được trang bị đầy đủ mọi tiện nghỉ. : die Zimmer sind mit allen Bequemlichkeiten ausge stattet