tröstlieh /(Adj.)/
an ủi;
làm khuây khỏa;
trostvoll /(Adj.)/
đầy an ủi;
làm khuây khỏa;
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
giải trí;
giải khuây;
làm khuây khỏa;
làm cho ai khuây khỏa bằng việc gì. : jmdn., (sich) mit/durch etw. zerstreuen
auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/
làm vui mừng;
làm phấn khởi;
làm khuây khỏa (heiterer stimmen);
để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện. : um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
làm khuây khỏa;
an ủi;
đánh lạc hướng;
xua tan (nỗi lo lắng, buồn phiền, ngờ vực V V );
xua tan nỗi sợ hãi. : Befürchtungen zerstreuen
begütigen /[ba'gyitigon] (sw. V.; hat)/
làm yên tâm;
trấn an;
xoa dịu;
làm khuây khỏa (beschwichtigen, beruhigen);
hắn tỉm cách trấn an người tài xế đang giận dữ' , begütigend aufjmdn. einreden: ra sức thuyết phục, trấn an ai. : er suchte den aufgebrachten Fahrer zu begütigen
erleichtern /(sw. V.; hat)/
làm dịu bớt;
xoa dịu;
làm yên lòng;
làm an tâm;
làm khuây khỏa;
tin tức ấy khiến bà ta cảm thấy nhẹ nhõm. : diese Nachricht erleichterte sie sehr
entlasten /(sw. V.; hat)/
trút bớt;
làm nhẹ bớt (gánh nặng, trách nhiệm );
làm giảm ức chế;
giảm căng thẳng;
làm yên tâm;
làm an lòng;
làm khuây khỏa;