TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zerstreu

tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vãi tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xua tan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tản ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tan tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khuây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh lạc hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải khuây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zerstreu

zerstreu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind zer streut das welke Laub

gió thổi những chiếc lá khô bay khắp nơi

seine Kleider lagen im ganzen Raum zerstreut

quần áo của hắn nằm lung tung trong phòng.

die Polizei zerstreute die Menge

cảnh sát giải tán dám đống.

die Menschenmenge hat sich wieder zerstreut

đám đông người lại tản ra.

Befürchtungen zerstreuen

xua tan nỗi sợ hãi.

jmdn., (sich) mit/durch etw. zerstreuen

làm cho ai khuây khỏa bằng việc gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerstreu /en (sw. V.; hat)/

tung; rải; rắc; phun; vãi tung; đổ tung;

der Wind zer streut das welke Laub : gió thổi những chiếc lá khô bay khắp nơi seine Kleider lagen im ganzen Raum zerstreut : quần áo của hắn nằm lung tung trong phòng.

zerstreu /en (sw. V.; hat)/

xua tan; làm tản ra; làm tan tác; giải tán;

die Polizei zerstreute die Menge : cảnh sát giải tán dám đống.

zerstreu /en (sw. V.; hat)/

tản ra; tản đi;

die Menschenmenge hat sich wieder zerstreut : đám đông người lại tản ra.

zerstreu /en (sw. V.; hat)/

làm khuây khỏa; an ủi; đánh lạc hướng; xua tan (nỗi lo lắng, buồn phiền, ngờ vực V V );

Befürchtungen zerstreuen : xua tan nỗi sợ hãi.

zerstreu /en (sw. V.; hat)/

giải trí; giải khuây; làm khuây khỏa;

jmdn., (sich) mit/durch etw. zerstreuen : làm cho ai khuây khỏa bằng việc gì.