zerstreu /en (sw. V.; hat)/
tung;
rải;
rắc;
phun;
vãi tung;
đổ tung;
der Wind zer streut das welke Laub : gió thổi những chiếc lá khô bay khắp nơi seine Kleider lagen im ganzen Raum zerstreut : quần áo của hắn nằm lung tung trong phòng.
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
xua tan;
làm tản ra;
làm tan tác;
giải tán;
die Polizei zerstreute die Menge : cảnh sát giải tán dám đống.
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
tản ra;
tản đi;
die Menschenmenge hat sich wieder zerstreut : đám đông người lại tản ra.
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
làm khuây khỏa;
an ủi;
đánh lạc hướng;
xua tan (nỗi lo lắng, buồn phiền, ngờ vực V V );
Befürchtungen zerstreuen : xua tan nỗi sợ hãi.
zerstreu /en (sw. V.; hat)/
giải trí;
giải khuây;
làm khuây khỏa;
jmdn., (sich) mit/durch etw. zerstreuen : làm cho ai khuây khỏa bằng việc gì.