Schemen /m -s, =/
bóng ma, ma.
Gesicht II /n -(e)s, -e/
bóng ma, ảo ảnh; Gesicht II e haben bị chúng ảo giác.
Gespenst /n -es, -er/
1. bóng ma, ma; die Stunde der Gespenst er giờ nủa đêm; 2. nguy cơ.
Phantom /n -s, -e/
1. bóng ma, ma; 2. (y) xác ưóp.
Gaukelbild /n -(e)s, -er/
bóng ma, ma, quái vật thần thoại.
Scheinbild /n -(e)s, -er/
bóng ma, ảo ảnh, ảo tưỏng; Schein
Wahnbild /n-(e)s, -er/
con] si me, quái vật thần thoại, bóng ma, ma.
geisterhaft /a/
như ma, (là) bóng ma, huyền bí, ghê rỢn; geisterhaft e Blässe mặt tái như gà bị cắt tiết, mặt tái như xác chét; geisterhaft e Geschichten các chuyện về ma qủi.
Spuk /m -(e)s,/
1. bóng ma, ma; 2. [sự] ồn ào, om sòm, huyên náo; j-m einen Spuk machen trêu đùa, chòng ghẹo, chọc ghẹo (ai).
gespensterhaft /a/
1. (là) bóng ma, ma; 2. bí ẩn, huyền bí, thần bí, khủng khiếp, rùng rỢn.
spukhaft /a/
1. [là] bóng ma, ma; 2. hư ảo, hão huyền, huyền ảo, viển vông, tưổng tượng.
Schatten /m -s, =/
1. bóng râm, bóng rỢp, bóng mát, bóng; j-n etw. in den Schatten stellen che, che lắp, che khuất, che kín, trội hơn ai; einen -* aufj-n werfen gieo rắc nghi ngò, gây ngờ vực, gieo rắc hoang mang, là tổn hại thanh danh ai, xúc phạm đến ai; 2. bóng ma; das Reich der Schatten thần Bóng đêm; 3. bóng dáng, hình dáng; ♦
Tnigbild /n -(e)s, -/
1. bóng ma, ma; 2. mộng hồn, ảo mộng, mộng tưỏng, mơ mộng, mơ tưđng, mơ ưdc.
Erscheinung /f =, -en/
1. hiện tượng, việc, sự kiện, trường hợp; 2. [sự] xuất hiện, hiện ra, ra mắt; in Erscheinung xuất hiện, ra mắt, xảy ra, diễn biến; zur - kommen hiện ra; 3.vẻ ngoài, bể ngoài, hình dáng bên ngoài, hình dáng, hình thù, diện mạo, dung mạo, hình ảnh; 4. bóng ma, ma; 5. (y) triệu chúng.
Geist /m/
1. -es, -er tinh thần, linh hồn; Leib und Geist und Körper linh hồn và thể xác; Geist und Materie (triết) tinh thần và vật chất; den Geist auf geben tắt hơi thđ, tắt thỏ, chết; 2. -es tinh thần; der Geist einer Armee tinh thần chiến đấu của quân đội; in éinem gesunden Körper (wohnt) ein gesunder Geist linh hồn khỏe mạnh trong một thân thể khỏe mạnh; 3. -es lòng, tinh thần; im Geist e des Patriotismus giáo dục lòng (tinh thẩn) yêu nưđc; der Geist der Zeit tinh thần thôi đại; 4. -es, -er trí tuệ, tri thức, trí óc, trí thông minh, đầu óc, trí năng, cách suy nghĩ; sự hóm hỉnh, sự sắc sảo, tài ý nhị; (uiel) Geist haben hóm hỉnh, sắc sảo; uon - sprühen trổ tài hóm hỉnh; ein großer - đầu óc sáng láng; j-m óhne - náchahmen bắt chưóc ai một cách mủ quáng; ein unruhiger - người hay làm phiền, ngưòi hay ngồi yên lặng một chỗ; er ist langsam im Geist e nó là ngưòi đần độn (tổi dạ); 5. -es, -er ma, bóng ma, ma quĩ; der böse Geist con quỉ, quỉ sứ, hung thần, thần ác, ông Ac; sein böser - thần ác, ông Ac; sein guter - thiện thần, ông Thiện; 6. thần linh, thánh thần; der Heilige Geist (tôn) đúc Thánh thần, thánh, thần; 7. thần kinh; jmdm auf den Geist gehen tra tấn thần kinh ai, làm ai bực mình; ein dienstbarer Geist (đùa) nô bộc, gia nhân.