Việt
bóng ma
chất ma
Anh
phantom
['fæntəm]
o phantom
Đường vẽ trên mặt cắt địa chấn song song với một tầng phản xạ gần đó. Một phantom được dùng khi tầng phản xạ bị gián đoạn và không thể nối mạch trong bất kỳ khoảng nào.
§ phantom income : thu hoạch ma